Danh sách đĩa nhạc Sukima_Switch

Đĩa đơn

  • Đĩa đơn đầu tay - view - 7 tháng 9 năm 2003
  • Đĩa đơn thứ hai - 奏 (Kanade) - 10 tháng 3 năm 2004
  • Đĩa đơn thứ ba - ふれて未来を (Furete Mirai wo) - 16 tháng 6 năm 2004
  • Đĩa đơn thứ tư - 冬の口笛 (Fuyu no Kuchibue) - 24 tháng 11 năm 2004
  • Đĩa đơn thứ năm - 全力少年 (Zenryoku Shōnen) - 20 tháng 4 năm 2005
  • Đĩa đơn thứ sáu - 雨待ち風 (Ame Machi Kaze) - 22 tháng 6 năm 2005
  • Đĩa đơn thứ bảy - ボクノート (Boku Note) - 1 tháng 3 năm 2006
  • Đĩa đơn thứ tám - ガラナ (Guarana) - 16 tháng 8 năm 2006
  • Đĩa đơn thứ chín - アカツキの詩 (Akatsuki no Uta) - 22 tháng 11 năm 2006
  • Đĩa đơn thứ mười - マリンスノウ (Marine Snow) - 11 tháng 7 năm 2007
  • Đĩa đơn thứ mười một - 虹のレシピ (Niji no Recipe) - 20 tháng 5 năm 2009
  • Đĩa đơn thứ mười hai - ゴールデンタイムラバー (Golden Time Lover) - 14 tháng 10 năm 2009
  • Đĩa đơn thứ mười ba - アイスクリームシンドローム (Ice Cream Syndrome) - 7 tháng 7 năm 2010

Album Mini

  • Album Mini đầu tay - 君の話 (Kimi no Hanashi) - 17 tháng 9 năm 2003

Album

  • Album đầu tay - 夏雲ノイズ (Natsugumo Noise) - 23 tháng 6 năm 2004
  • Album thứ hai - 空創クリップ (Kūsō Clip) - 20 tháng 7 năm 2005
  • Album thứ ba - 夕風ブレンド (Yuukaze Blend) - 29 tháng 11 năm 2006
  • Album xuất sắc nhất - グレイテスト・ヒッツ (Greatest Hits) - 1 tháng 8 năm 2007
  • Album thứ tư - ナユタとフカシギ (Nayuta to Fuyashigi) - 4 tháng 11 năm 2009

Nhạc phim

  • NARUTO: The Last (bài hát kết thúc): Hoshi no utsuwa (星のうつわ Star vessel)